đỏ bừng
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: đỏ bừng+
- Flare up
- Lửa đỏ bừng
The fire flared up
- Lửa đỏ bừng
- Flush, flush up (with shame, out of shyness...)
- Tính hay thẹn, cứ gặp đàn ông là mặt đỏ bừng
Her shyness made her flush [up] whenever she came across a man
- Tính hay thẹn, cứ gặp đàn ông là mặt đỏ bừng
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đỏ bừng"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "đỏ bừng":
ấp úng ấp a ấp úng ảo vọng
Lượt xem: 604